Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lợi quyền

Academic
Friendly

Từ "lợi quyền" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần hiểu:

Các cách sử dụng biến thể của từ "lợi quyền":
  • Từ "lợi quyền" có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, chính trị, hay xã hội.
  • Bạn có thể gặp các cụm từ liên quan như "lợi ích", "quyền lợi", "quyền lực", nhưng cần phân biệt rõ ràng:
    • Lợi ích: Thể hiện những điều tốt đẹp một người hoặc một nhóm được ( dụ: lợi ích kinh tế).
    • Quyền lợi: Thể hiện quyền một người để được hưởng lợi ích ( dụ: quyền lợi của người lao động).
    • Quyền lực: Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng ảnh hưởng đến người khác hoặc sự việc ( dụ: quyền lực chính trị).
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "Quyền lợi" có thể được xem từ gần nghĩa với "lợi quyền" nhưng không hoàn toàn giống nhau "lợi quyền" thêm yếu tố về lợi ích quyền thế.
  • Từ liên quan: "Lợi ích", "quyền lực", "quyền hạn".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài luận hoặc thảo luận về chính trị, bạn có thể sử dụng từ "lợi quyền" để bàn về sự phân phối quyền lợi trong xã hội, hay sự ảnh hưởng của nhóm người "lợi quyền" đến các quyết định chính trị.
  1. d. 1. Quyền được hưởng lợi ích . 2. Lợi ích quyền thế.

Comments and discussion on the word "lợi quyền"